Tỷ giá: 3,700 Đ/NDT Hotline: 0969.191.444

Từ vựng tiếng trung về thời trang

Lượt xem: 1,889

Rất nhiều bạn tự học tiếng Trung với mục đích đi du lịch, đi buôn bán, nhất là buôn bán quần áo, nên các từ vựng này có ý nghĩa rất quan trọng trong quá trình buôn bán. Học thuộc các từ vựng này, chúng ta sẽ rất tự tin đi buôn bên Trung Quốc, không sợ bị bất đồng ngôn ngữ. Các từ vựng liên quan tới lĩnh vực thời trang luôn là các chủ đề nóng thời này, vì chúng ta không đi buôn thì khi đi du lịch chúng ta vẫn thường đi mua sắm quần áo làm đẹp.

Rất nhiều bạn tự học tiếng Trung với mục đích đi du lịch, đi buôn bán, nhất là buôn bán quần áo, nên các từ vựng này có ý nghĩa rất quan trọng trong quá trình buôn bán. Học thuộc các từ vựng này, chúng ta sẽ rất tự tin đi buôn bên Trung Quốc, không sợ bị bất đồng ngôn ngữ. Các từ vựng liên quan tới lĩnh vực thời trang luôn là các chủ đề nóng thời này, vì chúng ta không đi buôn thì khi đi du lịch chúng ta vẫn thường đi mua sắm quần áo làm đẹp.

1. Quần áo: 服装  Fúzhuāng

2. Đồ lót, nội y: 内衣  nèiyī

3. Áo lót của nữ: 女式内衣  nǚshì nèiyī

4. Áo lót viền đăng ten ren của nữ: 女式花边胸衣  nǚ shì huābiān xiōng yī

5. Áo yếm, áo lót của nữ: 金胸女衬衣  jīn xiōng nǚ chènyī

6. Áo lót rộng không có tay của nữ: 女式无袖宽内衣  nǚ shì wú xiù kuān nèiyī

7. Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ: 女式宽松外穿背心  nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn

8. Áo may ô mắt lưới: 网眼背心  wǎngyǎn bèixīn

9. Áo lót bên trong: 衬里背心  chènlǐ bèixīn

10. Áo gi-lê: 西装背心  xīzhuāng bèixīn

11. Áo cánh: 上衣  shàngyī

12. Áo jacket: 茄克衫  jiākè shān

13. Áo cộc tay của nam: 男式便装短上衣  nánshì biànzhuāng duǎn shàngyī

14. Áo cổ đứng: 立领上衣  lìlǐng shàngyī

15. Áo thể thao: 运动上衣  yùndòng shàngyī

16. Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt): 双面式商议  shuāng miàn shì shāngyì

17. Áo veston hai mặt: 双面式茄克衫  shuāng miàn shì jiākè shān

18. Áo ngắn bó sát người: 紧身短上衣  jǐnshēn duǎn shàngyī

19. Áo cụt tay kiểu rộng (áo thụng): 宽松短上衣  kuānsōng duǎn shàngyī

20. Áo khoác ngoài bó hông: 束腰外衣  shù yāo wàiyī

21. Áo khoác ngoài kiểu thụng: 宽松外衣  kuānsōng wàiyī

22. Áo choàng: 卡曲衫  kǎ qū shān

23. Áo kiểu thể thao: 运动衫  yùndòng shān

24. Áo kiểu cánh dơi: 蝙蝠衫  biānfú shān

25. Áo kiểu cánh bướm: 蝴蝶山  húdié shān

26. Áo thun t: 恤衫  xùshān

27. Áo bành-tô: 大衣  dàyī

28. Áo khoác ngắn (gọn nhẹ): 轻便大衣  qīngbiàn dàyī

29. Áo khoác dày: 厚大衣  hòu dàyī

30. Áo khoác bằng nỉ dày: 厚呢大衣  hòu ne dàyī

31. Áo khoác siêu dày: 特长大衣  tècháng dàyī

32. Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ: 女式织锦长外套  nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào

33. Áo tơi: 斗蓬  dòu péng

34. Tấm khoác vai: 披肩  pījiān

35. Áo gió: 风衣  fēngyī

36. Áo khoác, áo choàng: 罩衫  zhàoshān

37. Áo dài của nữ: 长衫  chángshān

38. Áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm: 晨衣  chén yī

39. Sườn xám: 旗袍  qípáo

40. Áo khoác thụng: 宽松罩衣  kuānsōng zhàoyī

41. Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam: 仿男士女衬衫  fǎng nánshì nǚ chènshān

42. Áo sơ mi cộc tay: 短袖衬衫  duǎn xiù chènshān

43. Áo sơ mi dài tay: 长袖衬衫  cháng xiù chènshān

44. Áo sơ mi vải dệt lưới: 网眼衬衫  wǎngyǎn chènshān

45. Áo sơ mi bó: 紧身衬衫  jǐnshēn chènshān

46. Quần áo thường ngày: 家常便服  jiācháng biànfú

47. Quần áo mặc ở nhà của nữ: 女式家庭便服  nǚ shì jiātíng biànfú

48. Thường phục của nữ: 女式便服  nǚ shì biànfú

49. Quần áo ngủ (pyjamas): 睡衣裤  shuìyī kù

50. Áo ngủ, váy ngủ: 睡衣  shuìyī

51. Quần pyjamas: 睡裤  shuì kù

52. Áo ngủ dài kiểu sơ mi: 衬衫式长睡衣  chènshān shì cháng shuìyī

53. Áo ngủ của trẻ con: 儿童水衣  értóng shuǐ yī

54. Áo jacket da: 皮茄克  pí jiākè

55. Áo jacket dày liền mũ: 带风帽的厚茄克  dài fēngmào de hòu jiākè

56. Bộ quần áo chẽn: 紧身衣裤  jǐnshēn yī kù

57. Quần cộc, quần đùi: 短裤  duǎnkù

58. Quần dài: 长裤  cháng kù

59. Quần liền áo: 连衫裤  lián shān kù

60. Quần rộng: 宽松裤  kuānsōng kù

61. Quần thụng dài: 宽松长裤  kuānsōng cháng kù

62. Quần ống loe: 喇叭裤  lǎbā kù

63. Quần vải oxford: 牛津裤  niújīn kù

64. Quần ống túm: 灯笼裤  dēnglongkù

65. Quần váy: 裙裤  qún kù

66. Quần váy liền áo: 连衫裙裤  lián shān qún kù

67. Quần thụng của nữ: 宽松式女裤  kuānsōng shì nǚ kù

68. Quần ống chẽn, quần ống bó: 瘦腿紧身裤  shòu tuǐ jǐnshēn kù

69. Quần ống chẽn lửng của nữ: 紧身半长女裤  jǐnshēn bàn cháng nǚ kù

70. Quần bò, quần jean: 牛仔裤  niúzǎikù

71. Quần cưỡi ngựa: 马裤  mǎkù

72. Quần lót ngắn: 短衬裤  duǎn chènkù

73. Quần xẻ đũng (cho trẻ con): 开裆裤  kāidāngkù

74. Quần thun: 弹力裤  tánlì kù

75. Quần lót: 三角裤  sānjiǎo kù

76. Quần liền tất: 连袜裤  lián wà kù

77. Quần nhung kẻ: 灯心绒裤子  dēngxīnróng kùzi

78. Quần ka ki: 卡其裤  kǎqí kù

79. Quần nhung sợi bông: 棉绒裤子  mián róng kùzi

80. Quần vải bạt, quần vải thô: 帆布裤  fānbù kù

81. Quần áo vải dầu: 油布衣裤  yóu bùyī kù

82. Váy: 裙裤  qún kù

83. Váy liền áo: 连衣裙  liányīqún

84. Váy nhiều nếp gấp: 褶裥裙  zhě jiǎn qún

85. Váy ngắn vừa: 中长裙  zhōng cháng qún

86. Váy ngắn: 超短裙  chāoduǎnqún

87. Váy siêu ngắn: 超超短裙  chāo chāoduǎnqún

88. Váy liền áo ngắn: 超短连衣裤  chāo duǎn lián yī kù

89. Váy liền áo hở ngực: 大袒胸式连衣裙  dà tǎn xiōng shì liányīqún

90. Váy nữ hở lưng: 裸背女裙  luǒ bèi nǚ qún

91. Váy dài chấm đất: 拖地长裙  tuō dì cháng qún

92. Váy quây: 围裙  wéiqún

93. Váy lót dài: 衬裙  chènqún

94. Váy liền áo kiểu sơ mi: 衬衫式连衣裙  chènshān shì liányīqún

95. Váy ống thẳng: 直统裙  zhí tǒng qún

96. Váy có dây đeo: 背带裙  bēidài qún

97. Váy dài: 旗袍裙  qípáo qún

98. Váy đuôi cá: 鱼尾裙  yú wěi qún

99. Váy hula: 呼拉舞裙  hū lā wǔ qún

100. Váy lá sen: 荷叶边裙  hé yè biān qún

101. Váy thêu hoa: 绣花裙  xiùhuā qún

102. Váy liền áo không tay: 无袖连衣裙  wú xiù liányīqún

103. Váy liền áo bó người: 紧身连衣裙  jǐnshēn liányīqún

104. Bộ váy nữ: 女裙服  nǚ qún fú

105. Áo hai lớp: 夹袄  jiá ǎo

106. Quần hai lớp: 夹裤  jiá kù

107. Áo có lớp lót bằng bông: 棉袄  mián'ǎo

108. Áo khoác có lớp lót bông tơ: 丝棉袄  sī mián'ǎo

109. Áo khoác có lớp lót da: 皮袄  pí ǎo

110. Áo bông: 棉衣  miányī

111. Áo khoác bông: 棉大衣  mián dàyī

112. Quần bông: 棉裤  mián kù

113. Áo may ô bông, áo trấn thủ: 棉背心  mián bèixīn

114. Bộ quần áo liền quần: 裤套装  kù tàozhuāng

115. Bộ quần áo thường ngày: 便服套装  biànfú tàozhuāng

116. Bộ quần áo jean: 牛仔套装  niúzǎi tàozhuāng

117. Áo đuôi nhạn: 燕尾服  yànwěifú

118. Lễ phục: 礼服  lǐfú

119. Quần áo dạ hội: 夜礼服  yè lǐfú

120. Lễ phục buổi sớm của nam: 男士晨礼服  nán shì chén lǐfú

121. Lễ phục của nữ: 女式礼服  nǚ shì lǐfú

122. Lễ phục thường của nữ: 女士常礼服  nǚ shì cháng lǐfú

123. Áo không đuôi tôm (lễ phục): 无尾礼服  wú wěi lǐfú

124. Lễ phục quân đội: 军礼服  jūn lǐfú

125. Quần áo cưới: 婚礼服  hūn lǐfú

126. Quần áo công sở: 工作服  gōngzuòfú

127. Bộ làm việc áo liền quần: 连衫裤工作服  lián shān kù gōngzuòfú

128. Đầm bầu: 孕妇服  yùnfù fú

129. Quần áo trẻ sơ sinh: 婴儿服  yīng'ér fú

130. Đồng phục học sinh: 学生服  xuéshēng fú

131. Trang phục hải quân: 海军装  hǎijūn zhuāng

132. Trang phục lính dù: 伞宾服  sǎn bīn fú

133. Áo bơi: 游泳衣  yóuyǒng yī

134. Áo bơi kiểu váy: 裙式泳装  qún shì yǒngzhuāng

135. Áo tắm nữ có dây đeo: 有肩带的女式泳装  yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāng

136. Quần áo ăn: 餐服  cān fú

137. Tang phục: 丧服  sāngfú

138. Áo thọ: 寿衣  shòuyī

139. Âu phục, com lê: 西装  xīzhuāng

140. Âu phục một hàng khuy: 单排纽扣的西服  dān pái niǔkòu de xīfú

141. Âu phục hai hàng khuy: 双排纽扣的西服  shuāng pái niǔkòu de xīfú

142. Âu phục thường ngày: 日常西装  rìcháng xīzhuāng

143. Y phục trung quốc: 中装  zhōng zhuāng

144. Thường phục: 便装  biànzhuāng

145. Bộ quần áo săn: 猎装  liè zhuāng

146. Trang phục kiểu tôn trung sơn: 中山装  zhōngshānzhuāng

147. Áo khoác ngoài: 马褂  mǎguà

148. Áo mặc trong kiểu trung quốc: 中式小褂  zhōngshì xiǎoguà

149. Áo kimono (nhật bản): 和服  héfú

150. Trang phục truyền thống: 传统服装  chuántǒng fúzhuāng

151. Trang phục dân tộc: 民族服装  mínzú fúzhuāng

152. Quần áo vải sợi bông: 毛巾布服装  máojīn bù fúzhuāng

153. Quần áo da: 皮革服装  pígé fúzhuāng

154. Áo có tay: 有袖服装  yǒu xiù fúzhuāng

155. Áo không có tay: 无袖服装  wú xiù fúzhuāng

156. Quần áo may sẵn: 现成服装  xiànchéng fúzhuāng

157. Quần áo đặt may: 钉制的服装  dīng zhì de fúzhuāng

158. Quần áo cắt may bằng máy: 机器缝制的衣服  jīqì féng zhì de yīfú

159. Quần áo may bằng thủ công: 手工缝制的衣服  shǒugōng féng zhì de yīfú

160. Quần áo da lông: 毛皮衣服  máopí yīfú

161. Áo khoác da lông: 毛皮外衣  máopí wàiyī

162. Quần áo thêu hoa: 绣花衣服  xiùhuā yīfú

163. Trang phục lễ hội: 节日服装  jiérì fúzhuāng

164. Trang phục nông dân: 农民服装  nóngmín fúzhuāng

165. Quần áo biển: 海滨服装  hǎibīn fúzhuāng

166. Áo hở lưng: 裸背式服装  luǒ bèi shì fúzhuāng

167. Quần áo vải mỏng: 透明的衣服  tòumíng de yīfú

168. Quần áo vải hoa: 花衣服  huā yīfú

169. Quần áo một màu (quần áo trơn): 单色衣服  dān sè yīfú

170. Kiểu quần áo: 服装式样  fúzhuāng shìyàng

171. Kiểu: 款式  kuǎnshì

172. Thời trang: 时装  shízhuāng

173. Quần áo tết (mùa xuân): 春装  chūnzhuāng

174. Quần áo mùa hè: 夏服  xiàfú

175. Quần áo mùa thu: 秋服  qiū fú

176. Quần áo mùa đông: 冬装  dōngzhuāng

177. Quần áo trẻ con: 童装  tóngzhuāng

178. Quần áo nữ ống thẳng kiểu túi: 袋式直统女装  dài shì zhí tǒng nǚzhuāng

179. Vải vóc: 衣料  yīliào

180. Vải sợi bông: 棉布  miánbù

181. Vai ka ki: 咔叽布  kā jī bù

182. Pô pơ lin: 毛葛  máo gé

183. Tơ lụa: 丝绸  sīchóu

184. Lụa thê phi tơ: 塔夫绸  tǎ fū chóu

185. Vải pô pơ lin: 府绸  fǔchóu

186. Lụa tơ tằm: 茧绸  jiǎn chóu

187. Vải nhung: 绒布  róngbù

188. Nhung: 法兰绒  fǎ lán róng

189. Vải crepe blister: 泡泡纱  pàopaoshā

190. Vải kếp hoa: 乔其纱  qiáoqíshā

191. Da lộn (da mềm),da thuộc: 绒面革  róng miàn gé

192. Nhung lông vịt: 鸭绒  yāróng

193. Nhung tơ: 丝绒  sīróng

194. Nhung kẻ: 灯心绒  dēngxīnróng

195. Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung): 平绒  píngróng

196. Sợi terylen: 涤纶  dílún

197. Terylen ( sợi tổng hợp anh): 绉丝  zhòu sī

198. Sợi dacron: 的确凉  díquè liáng

199. Sợi len tổng hợp: 毛的确凉  máo díquè liáng

200. Vải bạt: 帆布  fānbù

201. Hàng len dạ: 毛料,呢子  máoliào, ní zi

202. Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông…: 花呢  huāní

203. Vải gabardin: 花达呢  huā dá ní

204. Dạ melton: 麦尔登呢  mài ěr dēng ní

205. Dạ hoa văn dích dắc: 人字呢  rén zì ní

206. Vải xéc (beige): 哔叽  bìjī

207. Cắt nay, thợ may: 裁缝  cáiféng

208. Đường khâu: 线缝  xiàn fèng

209. Viền: 折边  zhé biān

210. Cuốn biên, viền vàng: 金银花边  jīn yín huābiān

211. Túi: 口袋  kǒudài

212. Vái túi: 袋布  dài bù

213. Túi phụ: 插袋  chādài

214. Túi ngực: 上衣胸带  shàngyī xiōng dài

215. Túi trong (túi chìm): 暗袋  àn dài

216. Túi có nắp: 有盖口袋  yǒu gài kǒudài

217. Nắp túi: 口袋盖  kǒudài gài

218. Túi quần: 裤袋  kù dài

219. Túi sau của quần: 裤子后袋  kùzi hòu dài

220. Túi để đồng hồ: 表袋  biǎo dài

221. Túi sau của váy: 裙子后袋  qúnzi hòu dài

222. Lót vai, đệm vai: 垫肩  diànjiān

223. Ống tay áo: 袖子  xiùzi

224. Tay áo nắp: 装袖  zhuāng xiù

225. Bao tay áo: 套袖  tào xiù

226. Cổ tay: 领子  lǐngzi

227. Cổ (áo): 领口  lǐngkǒu

228. Khuy cổ: 领扣  lǐng kòu

229. Cổ chữ v v: 字领  zì lǐng

230. Cổ chữ u u: 字领  zì lǐng

231. Cổ thìa: 汤匙领  tāngchí lǐng

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: www.tiengtrunghoanglien.com.vn

232. Cổ kiểu peter pan (xứ sở thần thoại), cổ tròn nhỏ: 小圆领  xiǎo yuán lǐng

233. Cổ nhọn: 尖领  jiān lǐng

234. Cổ áo dài, cổ tàu: 旗袍领  qípáo lǐng

235. Cổ thuyền: 船领  chuán lǐng

236. Cổ vuông: 方口领  fāng kǒu lǐng

237. Cổ bẻ: 翻领  fānlǐng

238. Cổ mềm: 软领  ruǎn lǐng

239. Cổ cứng: 硬领  yìng lǐng

240. Vạt áo: 下摆  xiàbǎi

241. Ống quần: 裤腿  kùtuǐ

242. Phần dưới của ống quần: 裤腿下部  kùtuǐ xiàbù

243. Chiều dài áo: 腰身  yāoshēn

244. Vòng eo: 腰围  yāowéi

245. Vòng ngực: 胸围  xiōngwéi

246. Vòng mông: 臀围  tún wéi

247. Dây đeo tạp dề: 围裙带  wéiqún dài

248. Mũ liền áo: 风帽  fēngmào

249. Khuy áo: 纽扣  niǔkòu

250. Khuyết áo: 扭襻  niǔ pàn

251. Phec mơ tuya, dây kéo: 拉链  lāliàn

252. Phec mơ tuya quần: 裤子拉链  kùzi lāliàn

253. Cửa tay áo, măng sét: 袖口  xiùkǒu

254. Ống tay: 袖孔  xiù kǒng

255. Tay áo: 衬袖  chèn xiù

256. Vải ngoài (của áo hai lớp): 衬布  chènbù

257. Vải lót: 衬里  chènlǐ

258. Miếng vải lót ống ta: 袖衬  xiù chèn

259. Miếng vải lót cổ áo: 领衬  lǐng chèn

260. Lót ngực của áo sơ mi: 衬衫的硬前胸  chènshān de yìng qián xiōng

261. Đường chân kim: 针脚  zhēn jiǎo

262. Chiều dài tay áo: 袖长  xiù cháng

263. Chiều dài váy: 裙长  qún cháng

264. Chiều rộng của vai: 肩宽  jiān kuān

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung !!!!!!!!!

 

Liên hệ với taobaovietnam.vn để được Tư Vấn. Taobaovietnam.vn luôn cố gắng nỗ lực để phục vụ quý khách một cách tốt nhất.

Đăng ký tư vấn đặt hàng trung quốc miễn phí

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Top